Characters remaining: 500/500
Translation

rạo rực

Academic
Friendly

Từ "rạo rực" trong tiếng Việt có nghĩacảm giác nôn nao, khó chịu trong người hoặc là trạng thái những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng. Từ này thường được dùng để diễn tả cảm xúc đang chờ đợi điều đó, hoặc khi trong lòng sự hồi hộp, háo hức.

Các nghĩa chính của từ "rạo rực":
  1. Cảm giác nôn nao, khó chịu: Khi một người cảm thấy không thoải mái, có thể do sự chờ đợi hoặc lo lắng, dụ: "Tôi cảm thấy rạo rực trong bụng khi chờ đợi kết quả thi."

  2. Cảm xúc háo hức, xao xuyến: Khi người ta những cảm xúc vui vẻ, hồi hộp, thường khi tin vui hoặc điều thú vị sắp xảy ra, dụ: "Tin vui từ bạn làm tôi rạo rực cả ngày."

dụ sử dụng:
  • Cảm giác khó chịu: "Khi biết tin mình bị ốm, tôi cảm thấy rạo rực, không thể ngồi yên."
  • Cảm xúc xao xuyến: "Mỗi khi nghĩ đến ngày cưới, lòng tôi lại rạo rực không yên."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Rạo rực một niềm vui khó tả" - Cụm từ này thường được dùng để diễn tả cảm xúc vui mừng nhưng không thể diễn đạt bằng lời.
  • "Trong lòng tôi rạo rực những kỷ niệm đẹp" - Sử dụng để chỉ cảm xúc nhớ lại những điều tốt đẹp trong quá khứ.
Biến thể từ liên quan:
  • Cảm giác rạo rực: có thể dùng để nhấn mạnh cảm xúc, chẳng hạn "cảm giác rạo rực khi gặp lại bạn ."
  • Rạo rực trong lòng: thường dùng để chỉ cảm xúc không thể diễn tả ra ngoài.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Hồi hộp: Cũng diễn tả cảm xúc chờ đợi, nhưng thường mang nghĩa lo lắng hơn.
  • Xao xuyến: Diễn tả cảm xúc rung động, nhưng không nhất thiết phải kèm theo cảm giác khó chịu.
  • Nôn nao: Gần giống với nghĩa nôn nao, có thể dùng khi nói về sự chờ đợi.
Phân biệt các cách sử dụng:
  • Khi nói về cảm giác nôn nao, từ "rạo rực" thường mang ý nghĩa không thoải mái, có thể người nghe sẽ cảm thấy cảm xúc tiêu cực.
  • Khi nói về cảm xúc xao xuyến, "rạo rực" mang nghĩa tích cực hơn, thể hiện sự háo hức, vui mừng.
  1. đg. 1 (; id.). cảm giác nôn nao, khó chịu trong người. Người rạo rực, buồn nôn. 2 Ở trạng thái những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến trong lòng, như cái thôi thúc, không yên. Tin vui làm rạo rực lòng người. Rạo rực một niềm vui khó tả.

Comments and discussion on the word "rạo rực"